VIETNAMESE

Phân kì

Sự chia rẽ, sự khác biệt

word

ENGLISH

Divergence

  
NOUN

/daɪˈvɜːrdʒəns/

Separation, deviation

Phân kì là sự chia thành hai hay nhiều nhánh hoặc chiều hướng khác nhau.

Ví dụ

1.

Sự phân kỳ ý kiến dẫn đến một cuộc tranh luận dài.

The divergence of opinions led to a lengthy debate.

2.

Con sông thể hiện sự phân kỳ rõ ràng tại điểm này.

The river shows a clear divergence at this point.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Divergence nhé! check Diverge (Verb) - Phân tách, khác nhau Ví dụ: The two paths diverge at the forest’s edge. (Hai con đường tách nhau ở rìa khu rừng.) check Divergent (Adjective) - Khác biệt, phân kỳ Ví dụ: Their opinions are quite divergent on this matter. (Quan điểm của họ khá khác biệt về vấn đề này.) check Divergently (Adverb) - Một cách phân kỳ, khác biệt Ví dụ: The results were interpreted divergently by the researchers. (Kết quả được các nhà nghiên cứu giải thích theo những cách khác nhau.)