VIETNAMESE
kí
ENGLISH
kilogram
/ˈkɪləˌgræm/
Kí là đơn vị đo khối lượng, một trong bảy đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế.
Ví dụ
1.
Một kí bằng 2,2 pound.
One kilogram equals two point two pounds.
2.
Cô ấy thì nặng 47kg.
Her weight is 47 kilogram.
Ghi chú
Một số đơn vị đo khối lượng (unit of mass measurement) thường gặp theo chuẩn gram (g) là:
- miligram (mg) = 0.001 g
- decigram (dg) = 0.1 g
- centigram (cg) = 0.01 g
- decagam (dag) = 10 g
- hectogram (hg) = 100 g
- kilogram (kg) = 1000 g
- metric ton (t) = 1000 kg = 1000000 g
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết