VIETNAMESE

phân khúc trung cấp

phân khúc trung, phân khúc cấp trung

word

ENGLISH

mid-tier segment

  
NOUN

/ˈmɪd.tɪə ˈsɛɡ.mənt/

middle tier

Phân khúc trung cấp là sản phẩm hoặc dịch vụ thuộc hạng trung bình khá.

Ví dụ

1.

Phân khúc trung cấp của thị trường đang phát triển khi ngày càng nhiều người có thể chi trả cho các sản phẩm này.

The mid-tier segment of the market is growing as more people can afford these products.

2.

Phân khúc trung cấp này bao gồm các sản phẩm có giá nằm giữa các sản phẩm bình dân và cao cấp.

This mid-tier segment includes products that are priced between budget and high-end.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của mid-tier segment (phân khúc trung cấp) nhé! check Middle market – Thị trường trung cấp Phân biệt: Middle market chỉ phần thị trường nằm giữa phân khúc cao cấp và bình dân – tương đương mid-tier segment. Ví dụ: Our product targets the middle market. (Sản phẩm của chúng tôi hướng đến thị trường trung cấp.) check Intermediate segment – Phân khúc trung gian Phân biệt: Intermediate segment là phân khúc nằm giữa cấp thấp và cao – giống với mid-tier segment. Ví dụ: This brand appeals to the intermediate segment of consumers. (Thương hiệu này thu hút người tiêu dùng ở phân khúc trung gian.) check Medium-end market – Thị trường tầm trung Phân biệt: Medium-end market là thuật ngữ phổ biến chỉ phân khúc trung cấp về giá cả và chất lượng. Ví dụ: They compete mainly in the medium-end market. (Họ cạnh tranh chủ yếu ở thị trường tầm trung.) check Mid-range category – Dòng sản phẩm tầm trung Phân biệt: Mid-range category mô tả dòng sản phẩm nằm giữa bình dân và cao cấp – giống với mid-tier segment. Ví dụ: This phone belongs to the mid-range category. (Chiếc điện thoại này thuộc dòng tầm trung.)