VIETNAMESE
phân khúc
ENGLISH
segmentation
/ˌsɛgmənˈteɪʃən/
Phân khúc là việc phân chia thành các nhóm hoặc bộ phận riêng biệt.
Ví dụ
1.
Chiến lược phân khúc thị trường có thể giúp nuôi dưỡng lòng trung thành của khách hàng và đạt được tối đa hóa lợi ích.
The strategy of market segmentation can help to cultivate customer loyalty and achieve benefit maximization.
2.
Phân khúc thị trường đặc biệt quan trọng trong thị trường tiêu dùng, nơi mà số lượng người mua tiềm năng có thể được tính bằng hàng triệu.
Market segmentation is especially important in consumer markets, where the numbers of potential buyers can be measured in millions.
Ghi chú
Một số thuật ngữ marketing:
- thị trường mục tiêu: target market
- kênh phân phối: distribution channel
- nghiên cứu thị trường: market research
- nhận diện thương hiệu: brand awareness
- tiếp thị đại trà: mass-marketing
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết