VIETNAMESE

Khu C

Khu vực

word

ENGLISH

Zone C

  
NOUN

/zoʊn siː/

Section C

“Khu C” là một khu vực trong bệnh viện hoặc tổ chức được định danh cụ thể.

Ví dụ

1.

Khách được hướng dẫn đến khu C.

Visitors were directed to Zone C.

2.

Khu C được dành cho trường hợp khẩn cấp.

Zone C is reserved for emergencies.

Ghi chú

Zone là một danh từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Zone nhé! check Nghĩa 1: Vùng khí hậu, khu vực trên bề mặt Trái Đất được phân chia dựa trên vĩ độ và nhiệt độ. Ví dụ: The Earth is divided into several climatic zones. (Trái Đất được chia thành nhiều vùng khí hậu.) check Nghĩa 2: Khu vực hoạt động hoặc ảnh hưởng của một hoạt động hoặc hiện tượng nào đó. Ví dụ: The company operates in several international business zones. (Công ty hoạt động ở nhiều khu vực kinh doanh quốc tế.)