VIETNAMESE

Phân hủy sinh học

phân rã tự nhiên

ENGLISH

Biodegradation

  
NOUN

/ˌbaɪoʊdɪˈɡreɪdʒən/

natural decomposition

“Phân hủy sinh học” là quá trình tự nhiên mà các chất hữu cơ bị phân hủy bởi vi sinh vật.

Ví dụ

1.

Phân hủy sinh học rất cần thiết để tái chế rác thải hữu cơ.

Biodegradation is vital for recycling organic waste.

2.

Đẩy nhanh phân hủy sinh học giảm rác thải ở bãi chôn lấp.

Accelerating biodegradation reduces landfill waste.

Ghi chú

Từ Organic biofertilizer là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp bền vững. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Compost – Phân trộn hữu cơ Ví dụ: Farmers often use compost to improve soil fertility. (Nông dân thường sử dụng phân trộn hữu cơ để cải thiện độ phì nhiêu của đất.)

check Microorganisms – Vi sinh vật Ví dụ: Beneficial microorganisms in the soil help plants grow healthier. (Các vi sinh vật có lợi trong đất giúp cây phát triển khỏe mạnh hơn.)

check Sustainable agriculture – Nông nghiệp bền vững Ví dụ: Organic biofertilizers are essential for sustainable agriculture. (Phân hữu cơ vi sinh rất cần thiết cho nông nghiệp bền vững.)