VIETNAMESE

rác dễ phân hủy

rác phân hủy

word

ENGLISH

biodegradable waste

  
NOUN

/ˌbaɪoʊ.dɪˈɡreɪdə.bəl weɪst/

organic waste

Rác dễ phân hủy là rác thải hữu cơ có thể phân hủy sinh học.

Ví dụ

1.

Nhà hàng phân loại rác dễ phân hủy.

The restaurant separates biodegradable waste.

2.

Rác dễ phân hủy giảm tác động đến bãi rác.

Biodegradable waste reduces landfill impact.

Ghi chú

Từ Rác dễ phân hủy là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường và chất thải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Compostable waste – Rác có thể ủ phân Ví dụ: Compostable waste includes food scraps and garden waste that can decompose naturally. (Rác có thể ủ phân bao gồm các mảnh thực phẩm và rác vườn có thể phân hủy tự nhiên.) check Organic waste – Rác hữu cơ Ví dụ: Organic waste is typically composted to create nutrient-rich soil. (Rác hữu cơ thường được ủ để tạo ra đất giàu dinh dưỡng.) check Trash – Rác Ví dụ: Trash should be sorted into recyclables, organic waste, and non-recyclable materials. (Rác nên được phân loại thành rác tái chế, rác hữu cơ và vật liệu không thể tái chế.) check Green waste – Rác xanh Ví dụ: Green waste refers to organic material like grass clippings and leaves. (Rác xanh chỉ các vật liệu hữu cơ như cỏ cắt và lá cây.)