VIETNAMESE

phân hóa

sự khác biệt, phân biệt

word

ENGLISH

differentiation

  
NOUN

/ˌdɪf.ər.ɛn.ʃiˈeɪ.ʃən/

distinction, variation

Phân hóa là quá trình tách biệt hoặc làm khác biệt.

Ví dụ

1.

Sự phân hóa sản phẩm là yếu tố quan trọng để thu hút khách hàng.

The differentiation of products is key to attracting customers.

2.

Giáo dục đóng vai trò trong sự phân hóa các tầng lớp xã hội.

Education plays a role in the differentiation of social classes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ differentiation khi nói hoặc viết nhé! check Cell differentiation – sự phân hóa tế bào Ví dụ: Cell differentiation is a key process in the development of organisms. (Sự phân hóa tế bào là một quá trình quan trọng trong sự phát triển của sinh vật.) check Product differentiation – sự khác biệt hóa sản phẩm Ví dụ: Companies use product differentiation to stand out in the market. (Các công ty sử dụng sự khác biệt hóa sản phẩm để nổi bật trên thị trường.) check Social differentiation – sự phân hóa xã hội Ví dụ: Social differentiation can lead to inequality in communities. (Sự phân hóa xã hội có thể dẫn đến bất bình đẳng trong các cộng đồng.) check Cause differentiation – gây ra sự phân hóa Ví dụ: Economic changes often cause differentiation among social classes. (Những thay đổi kinh tế thường gây ra sự phân hóa giữa các tầng lớp xã hội.)