VIETNAMESE
Phân cục
Sự chia nhỏ, khu vực
ENGLISH
Division
/dɪˈvɪʒən/
Section, partition
Phân cục là sự phân chia thành từng phần hoặc từng khu vực nhỏ hơn.
Ví dụ
1.
Tổ chức có các phân cục khác nhau cho mỗi bộ phận.
The organization has different divisions for each department.
2.
Công ty đang mở rộng các phân cục khu vực của mình.
The company is expanding its regional divisions.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ division khi nói hoặc viết nhé!
Military division – sư đoàn quân đội
Ví dụ:
A military division was deployed to the front lines.
(Một sư đoàn quân đội đã được triển khai ra tiền tuyến)
Product division – bộ phận sản phẩm
Ví dụ:
The company’s product division is launching a new line.
(Bộ phận sản phẩm của công ty đang ra mắt một dòng sản phẩm mới)
Administrative division – đơn vị hành chính
Ví dụ:
Each administrative division has its own local government.
(Mỗi đơn vị hành chính đều có chính quyền địa phương riêng)
Division manager – trưởng bộ phận
Ví dụ:
She was promoted to division manager last year.
(Cô ấy đã được thăng chức lên làm trưởng bộ phận vào năm ngoái)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết