VIETNAMESE

kính phân cực

kính chống chói

word

ENGLISH

polarized glasses

  
NOUN

/ˈpəʊ.lə.raɪzd ˈɡlɑː.sɪz/

anti-glare glasses

Kính phân cực là loại kính giúp giảm độ chói và bảo vệ mắt khỏi ánh sáng mặt trời.

Ví dụ

1.

Kính phân cực giảm độ chói từ ánh sáng mặt trời.

Polarized glasses reduce glare from sunlight.

2.

Cô ấy mua kính phân cực cho chuyến leo núi.

She bought polarized glasses for her hiking trip.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Glasses khi nói hoặc viết nhé! check Sunglasses – kính râm Ví dụ: She wore stylish sunglasses to shield her eyes from the sun. (Cô ấy đeo kính râm thời trang để bảo vệ mắt khỏi ánh nắng.) check Reading glasses – kính đọc sách Ví dụ: He reached for his reading glasses to check the fine print. (Anh ấy với lấy kính đọc sách để xem chữ nhỏ.) check Safety glasses – kính bảo hộ Ví dụ: Workers must wear safety glasses in the construction zone. (Công nhân phải đeo kính bảo hộ trong khu vực xây dựng.) check Designer glasses – kính thiết kế Ví dụ: She splurged on a pair of designer glasses for a chic look. (Cô ấy chi mạnh tay cho một cặp kính thiết kế để có vẻ ngoài sang trọng.)