VIETNAMESE

Phân cực kế

Thiết bị đo, dụng cụ

word

ENGLISH

Polarimeter

  
NOUN

/ˌpoʊləˈrɪmətər/

Light analyzer

Phân cực kế là thiết bị dùng để đo sự phân cực của ánh sáng.

Ví dụ

1.

Nhà khoa học sử dụng phân cực kế để nghiên cứu sự phân cực ánh sáng.

The scientist used a polarimeter to study light polarization.

2.

Phân cực kế cung cấp các phép đo chính xác.

The polarimeter provides accurate measurements.

Ghi chú

Từ Polarimeter là một từ có gốc từ là polar (gốc từ 'pole', liên quan đến cực hoặc độ phân cực). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Polarize (Verb) – Phân cực Ví dụ: The lens can polarize light to reduce glare. (Thấu kính có thể phân cực ánh sáng để giảm chói.) check Polarization (Noun) – Sự phân cực Ví dụ: Polarization of light occurs when light waves oscillate in one direction. (Sự phân cực của ánh sáng xảy ra khi sóng ánh sáng dao động theo một hướng.) check Polar (Adjective) – Thuộc về cực, phân cực Ví dụ: The polar regions are covered with ice year-round. (Các vùng cực được bao phủ bởi băng quanh năm.)