VIETNAMESE
cục phân
phân
ENGLISH
feces
/ˈfiːsiːz/
stool
“Cục phân” là từ lịch sự hơn để chỉ chất thải của động vật hoặc con người.
Ví dụ
1.
Phòng khám thú y xử lý phân động vật một cách đúng quy cách.
The veterinary clinic disposes of animal feces properly.
2.
Xử lý phân đúng cách rất quan trọng cho vệ sinh.
Proper disposal of feces is important for hygiene.
Ghi chú
Từ cục phân thuộc lĩnh vực sinh học và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Feces - phân
Ví dụ:
Samples of animal feces were collected for analysis.
(Các mẫu phân động vật được thu thập để phân tích.)
Manure - phân bón từ động vật
Ví dụ:
Farmers use cow manure to fertilize their fields.
(Nông dân sử dụng phân bò để bón cho đồng ruộng.)
Dung - phân động vật
Ví dụ:
The dung beetle rolled a ball of dung across the ground.
(Con bọ phân lăn một viên phân trên mặt đất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết