VIETNAMESE
cái phân cực
dụng cụ phân cực
ENGLISH
polarizer
/ˈpoʊləˌraɪzər/
polar filter
Cái phân cực là thiết bị hoặc bộ phận dùng để tạo hoặc kiểm tra hiện tượng phân cực.
Ví dụ
1.
Cái phân cực giúp giảm lóa.
The polarizer reduces glare.
2.
Anh ấy điều chỉnh cái phân cực để rõ hơn.
He adjusted the polarizer for better clarity.
Ghi chú
Từ Cái phân cực là một từ vựng thuộc ngành quang học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Light - Ánh sáng
Ví dụ: A polarizer affects the polarization of light.
(Cái phân cực ảnh hưởng đến sự phân cực của ánh sáng.)
Polarization - Sự phân cực
Ví dụ: A polarizer creates or controls polarization.
(Cái phân cực tạo ra hoặc kiểm soát sự phân cực.)
Filter - Bộ lọc
Ví dụ: A polarizer can act as a filter for light.
(Cái phân cực có thể hoạt động như một bộ lọc cho ánh sáng.)
Optics - Quang học
Ví dụ: Polarizers are used in various optics applications.
(Cái phân cực được sử dụng trong các ứng dụng quang học khác nhau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết