VIETNAMESE

phân chuồng

phân bón tự nhiên

word

ENGLISH

manure

  
NOUN

/məˈnjʊər/

fertilizer

Phân chuồng là phân từ gia súc, gia cầm, dùng để bón cho cây trồng.

Ví dụ

1.

Nông dân sử dụng phân chuồng để làm giàu đất.

Farmers use manure to enrich the soil.

2.

Phân chuồng cải thiện đáng kể năng suất cây trồng.

Manure improves crop yields significantly.

Ghi chú

Phân chuồng là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệpphân bón. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Compost – Phân ủ Ví dụ: Compost is made from organic waste and is used to enrich soil. (Phân ủ được làm từ rác thải hữu cơ và dùng để làm giàu đất.) check Organic fertilizer – Phân bón hữu cơ Ví dụ: Organic fertilizers are derived from natural sources and improve soil health. (Phân bón hữu cơ được chiết xuất từ nguồn tự nhiên và cải thiện sức khỏe của đất.) check Manure spreader – Máy phân tán phân chuồng Ví dụ: The manure spreader is used to distribute manure evenly across the fields. (Máy phân tán phân chuồng được sử dụng để phân phát phân chuồng đều trên các cánh đồng.) check Soil conditioner – Chất cải tạo đất Ví dụ: Soil conditioners help improve soil texture and nutrient content. (Chất cải tạo đất giúp cải thiện kết cấu đất và hàm lượng dinh dưỡng.)