VIETNAMESE

phân chương trình

word

ENGLISH

Segment a program

  
VERB

/ˈsɛɡmənt ə ˈproʊɡræm/

Divide a program

Phân chương trình là chia nhỏ hoặc tổ chức nội dung của một chương trình theo các phần cụ thể.

Ví dụ

1.

Giáo viên phân chương trình thành các mô-đun.

The teacher segmented the program into modules.

2.

Họ phân chương trình thành ba màn.

They segmented the show into three acts.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số danh từ thường đi cùng segment nhé! check Market segment – Phân khúc thị trường Ví dụ: The company targets a specific market segment to maximize sales. (Công ty nhắm vào một phân khúc thị trường cụ thể để tối đa hóa doanh thu.) check Audience segment – Phân khúc đối tượng khán giả Ví dụ: The TV show is designed to appeal to a young audience segment. (Chương trình truyền hình được thiết kế để thu hút một phân khúc đối tượng khán giả trẻ.) check Time segment – Phân đoạn thời gian Ví dụ: The event will be divided into different time segments for each session. (Sự kiện sẽ được chia thành các phân đoạn thời gian cho mỗi phiên.)