VIETNAMESE

phân bộ

word

ENGLISH

Subdivision

  
NOUN

/ˌsʌbdɪˈvɪʒən/

Phân bộ là chia thành các phần nhỏ hơn trong một hệ thống hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Tổ chức có nhiều phân bộ.

The organization has several subdivisions.

2.

Công ty tái cấu trúc các phân bộ của mình.

The company reorganized its subdivisions.

Ghi chú

Từ Subdivision là một từ ghép của sub (nhỏ hơn, phụ) và division (sự phân chia). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có cấu trúc tương tự nhé! check Subsection – Phân mục nhỏ hơn Ví dụ: Each subsection of the report addresses a different issue. (Mỗi phân mục nhỏ của báo cáo giải quyết một vấn đề khác nhau.) check Subcategory – Phân nhóm nhỏ Ví dụ: The products were divided into subcategories for analysis. (Các sản phẩm được chia thành phân nhóm nhỏ để phân tích.)