VIETNAMESE

phân bố

word

ENGLISH

Distribute

  
VERB

/ˈdɪstrɪbjuːt/

Allocate

Phân bố là sự sắp xếp hoặc phân chia tài nguyên, con người hoặc vật chất vào các khu vực khác nhau.

Ví dụ

1.

Tài nguyên được phân bố đều.

Resources were distributed evenly.

2.

Họ phân bố thực phẩm đến các khu vực xa xôi.

They distribute food to remote areas.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Distribute khi nói hoặc viết nhé! check Distribute evenly – Phân bố đều Ví dụ: The profits were distributed evenly among shareholders. (Lợi nhuận được phân bố đều giữa các cổ đông.) check Distribute tasks – Phân bố công việc Ví dụ: The manager distributed tasks among team members. (Người quản lý phân bố công việc giữa các thành viên nhóm.)