VIETNAMESE

phân bổ thời gian

word

ENGLISH

Allocate time

  
VERB

/ˈæləˌkeɪt taɪm/

Phân bổ thời gian là sắp xếp thời gian hợp lý cho từng công việc hoặc nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Anh ấy phân bổ thời gian để học và thư giãn.

He allocated time for studying and relaxing.

2.

Phân bổ thời gian hợp lý để nâng cao năng suất.

Allocate time wisely to improve productivity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Allocate time khi nói hoặc viết nhé! check Allocate time effectively – Phân bổ thời gian hiệu quả Ví dụ: She allocated time effectively for work and study. (Cô ấy phân bổ thời gian hiệu quả cho công việc và học tập.) check Allocate sufficient time – Phân bổ đủ thời gian Ví dụ: The teacher allocated sufficient time for each question. (Giáo viên phân bổ đủ thời gian cho mỗi câu hỏi.) check Allocate time wisely – Phân bổ thời gian hợp lý Ví dụ: Allocating time wisely helps reduce stress. (Phân bổ thời gian hợp lý giúp giảm căng thẳng.)