VIETNAMESE
phân biệt
ENGLISH
distinguish
/dɪˈstɪŋgwɪʃ/
differentiate, tell things apart, discern
Phân biệt là nhận biết được sự khác nhau, căn cứ vào đặc điểm, tính chất.
Ví dụ
1.
Anh ấy bị mù màu và không thể phân biệt được sự khác nhau giữa đỏ và xanh một cách dễ dàng.
He's colour-blinded and can't distinguish the difference between red and green easily.
2.
Họ giống nhau như hai giọt nước, không dễ gì để phân biệt giữa hai người.
They are like two drops of water, it is not easy to distinguish between the two.
Ghi chú
Một số synonyms của distinguish nè!
- differentiate (phân biệt): We do not differentiate between our employees on the basis of their race, religion, or national origin.
(Chúng tôi không phân biệt nhân viên của mình dựa trên chủng tộc, tôn giáo hoặc nguồn gốc quốc gia của họ.)
- discern (phân biệt): I could just discern a figure in the darkness.
(Tôi chỉ có thể nhận ra một hình bóng trong bóng tối.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết