VIETNAMESE

biết thân biết phận

tự ý thức, hiểu phận

word

ENGLISH

know one's place

  
PHRASE

/noʊ wʌnz pleɪs/

recognize one's status, be aware of one's limits

“Biết thân biết phận” là một cụm từ chỉ sự tự ý thức về vị trí và giới hạn của bản thân.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn biết thân biết phận và không bao giờ vượt quá giới hạn.

He always knows his place and never oversteps his boundaries.

2.

Cô ấy biết thân biết phận trong hệ thống cấp bậc công ty.

She knew her place in the company hierarchy.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của know one's place nhé! check Understand your role - Hiểu vai trò của mình Phân biệt: Understand your role diễn tả việc nhận thức đúng vị trí của bản thân, rất gần với know one's place. Ví dụ: Understand your role in the team. (Hãy hiểu rõ vai trò của mình trong nhóm.) check Stay in your lane - Biết vị trí của mình Phân biệt: Stay in your lane là cách nói hiện đại hơn, tương đương know one's place. Ví dụ: Stay in your lane and focus on your job. (Biết vị trí của mình và tập trung làm việc.) check Respect boundaries - Tôn trọng giới hạn Phân biệt: Respect boundaries sát nghĩa với know one's place khi nói về sự tôn trọng phạm vi. Ví dụ: Respect boundaries between you and others. (Hãy tôn trọng giới hạn giữa bạn và người khác.) check Be aware of your position - Nhận thức vị trí của mình Phân biệt: Be aware of your position mang sắc thái trang trọng hơn, gần với know one's place. Ví dụ: Be aware of your position in the organization. (Hãy nhận thức được vị trí của mình trong tổ chức.)