VIETNAMESE

không phân biệt

ENGLISH

indiscriminate

  
ADJ

/ɪndɪˈskrɪmənət/

inclusive, diversified

Không phân biệt là không có sự phân biệt, phân chia nhóm dựa trên đặc điểm hay đặc tính cụ thể của đối tượng, sự vật hay hiện tượng.

Ví dụ

1.

Việc sử dụng thuốc trừ sâu không phân biệt gây hại cho cả sâu bệnh và côn trùng có ích.

The indiscriminate use of pesticides harmed both pests and beneficial insects.

2.

Việc bắn súng không phân biệt vào không trung gây nguy hiểm cho mọi người xung quanh.

The indiscriminate firing of shots in the air posed a danger to everyone in the vicinity.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ khác diễn đạt "không phân biệt" nhé:

- Inclusive (dung hợp): bao gồm hoặc chấp nhận tất cả các loại, không phân biệt đối tượng hay nhóm nào đó.

Ví dụ: The company promotes an inclusive work environment where everyone's contributions are valued. (Công ty phát triển môi trường làm việc dung hợp nơi đóng góp của ai cũng được trân trọng.)

- Diversified (đa dạng): không có sự phân loại hoặc biến đổi về mặt chủ thể, nội dung, hoặc cấu trúc.

Ví dụ: The diversified portfolio helped minimize risks and maximize returns for investors. (Danh mục đầu tư đa dạng giúp giảm thiểu rủi ro và tối đa hóa lợi nhuận cho nhà đầu tư.)