VIETNAMESE

phân biệt vùng miền

Phân biệt địa phương

word

ENGLISH

Regional discrimination

  
NOUN

/ˈriːʤənəl ˌdɪskrɪˈmɪneɪʃən/

Phân biệt vùng miền là sự thiên vị hoặc kỳ thị đối với người thuộc khu vực địa lý khác nhau.

Ví dụ

1.

Phân biệt vùng miền ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.

Regional discrimination affects job opportunities.

2.

Những nỗ lực được thực hiện để giảm phân biệt vùng miền.

Efforts are made to reduce regional discrimination.

Ghi chú

Từ Regional discrimination là một từ ghép của regional (vùng miền) và discrimination (sự phân biệt). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có cấu trúc tương tự nhé! check Regional disparity – Sự chênh lệch vùng miền Ví dụ: Regional disparity is a challenge in national development. (Sự chênh lệch vùng miền là một thách thức trong phát triển quốc gia.) check Regional policy – Chính sách vùng miền Ví dụ: The government implemented regional policies to promote equality. (Chính phủ đã thực hiện các chính sách vùng miền để thúc đẩy sự bình đẳng.) check Regional autonomy – Tự trị vùng miền Ví dụ: Some areas demand more regional autonomy. (Một số khu vực yêu cầu quyền tự trị vùng miền cao hơn.)