VIETNAMESE
phân bì
So bì, Đố kỵ
ENGLISH
Compare negatively
/kəmˈpɛr ˈnɛɡətɪvli/
Envy, Criticize
Phân bì là so sánh một cách tiêu cực giữa mình và người khác.
Ví dụ
1.
Cô ấy thường phân bì với người khác.
She often compares negatively with others.
2.
Anh ấy phân bì với đồng nghiệp của mình.
He compared himself negatively to his colleagues.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Compare nhé!
Comparison - Danh từ - Sự so sánh
Ví dụ:
Unfair comparison often leads to conflict.
(Sự phân bì không công bằng thường dẫn đến xung đột.)
Comparative - Tính từ - Tương đối, mang tính so sánh
Ví dụ:
The report provides a comparative analysis of the two projects.
(Báo cáo cung cấp một phân tích mang tính so sánh giữa hai dự án.)
Comparatively - Trạng từ - Một cách tương đối
Ví dụ:
She performed comparatively better than her peers.
(Cô ấy thể hiện tương đối tốt hơn so với các đồng nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết