VIETNAMESE
phận bạc
Bạc mệnh
ENGLISH
Ill-fated
/ɪl ˈfeɪtɪd/
Unlucky, Doomed
Phận bạc là số phận bất hạnh hoặc không may mắn.
Ví dụ
1.
Cô ấy nổi tiếng vì phận bạc của mình.
She was known for her ill-fated destiny.
2.
Hành trình phận bạc của anh ấy kết thúc trong thảm họa.
His ill-fated journey ended in disaster.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Ill-fated khi nói hoặc viết nhé!
Ill-fated journey – Hành trình không may
Ví dụ:
The ill-fated journey ended in disaster.
(Hành trình phận bạc kết thúc trong thảm họa.)
Ill-fated decision – Quyết định bất hạnh
Ví dụ:
The ill-fated decision led to financial losses.
(Quyết định phận bạc dẫn đến tổn thất tài chính.)
Ill-fated relationship – Mối quan hệ không may
Ví dụ:
Their ill-fated relationship ended in heartbreak.
(Mối quan hệ phận bạc của họ kết thúc trong đau lòng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết