VIETNAMESE

phản bác

sự chối bỏ

ENGLISH

rebutal

  
NOUN

/rɪˈbʌtəl/

denial

Phản bác là không đồng tình và có ý kiến phản đối một vấn đề nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy soạn một văn bản phản bác từng điểm một trong những cáo buộc của công ty.

She drafted a point-by-point rebuttal to one of the company's allegations.

2.

Anh ta không đưa ra lời phản bác nào đối với những người gọi anh ta là người tàn nhẫn.

He offered no rebuttal to those who called him ruthless.

Ghi chú

Chúng ta cùng xem xem rebuttal, denial và refusal có gì khác không nhé?

- rebuttal (sự phản bác) là sự không đồng tình và có ý kiến phản đối một vấn đề nào đó. (She issued a document for the rebuttal. - Cô ấy soạn một văn bản để dành cho việc phản bác.)

- denial (sự chối bỏ) là một tuyên bố cho rằng một sự vật sự việc không tồn tại (The terrorists issued a denial of responsibility for the attack. - Những kẻ khủng bố đã đưa ra lời chối bỏ trách nhiệm về vụ tấn công.)

- refusal (sự từ chối) là một hành động cho thấy rằng sự không thừa nhận một cái gì đó (He already made the refusal to the invitation. – Anh ấy đã đưa ra lời từ chối rồi.)