VIETNAMESE
phân bậc
Chia cấp bậc
ENGLISH
Classify
/ˈklæsɪfaɪ/
Rank, Categorize
Phân bậc là sắp xếp hoặc chia ra các cấp bậc khác nhau.
Ví dụ
1.
Các cuốn sách được phân bậc theo thể loại.
The books are classified by genre.
2.
Anh ấy phân bậc học sinh thành ba nhóm.
He classified the students into three groups.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Classify khi nói hoặc viết nhé!
Classify documents – Phân loại tài liệu
Ví dụ:
The librarian classified the documents by subject.
(Thủ thư phân bậc các tài liệu theo chủ đề.)
Classify organisms – Phân loại sinh vật
Ví dụ:
Scientists classified the organisms into different categories.
(Các nhà khoa học phân bậc sinh vật thành các loại khác nhau.)
Classify items – Phân loại đồ vật
Ví dụ:
The warehouse classified items for efficient storage.
(Kho hàng phân bậc đồ vật để lưu trữ hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết