VIETNAMESE
phản ảnh
Phản chiếu, Phản ánh
ENGLISH
Reflect
/rɪˈflɛkt/
Represent
Phản ảnh là trình bày hoặc diễn đạt một thực trạng, tình hình một cách trung thực.
Ví dụ
1.
Dữ liệu phản ảnh xu hướng thị trường hiện tại.
The data reflects the current market trends.
2.
Hành động của cô ấy phản ảnh ý định thực sự của cô.
Her actions reflect her true intentions.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Reflect khi nói hoặc viết nhé!
Reflect someone’s personality – Phản ánh tính cách của ai đó
Ví dụ:
Her artwork reflects her vibrant personality.
(Tác phẩm nghệ thuật của cô ấy phản ánh tính cách sôi động của cô ấy.)
Reflect changes – Phản ánh sự thay đổi
Ví dụ:
The data reflects changes in consumer behavior.
(Dữ liệu phản ánh sự thay đổi trong hành vi tiêu dùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết