VIETNAMESE

Ảnh nhị phân

Hình ảnh đơn sắc, ảnh trắng đen

word

ENGLISH

Binary Image

  
NOUN

/ˈbaɪnəri ˈɪmɪdʒ/

Monochrome Image, Two-Tone Picture

Ảnh nhị phân là hình ảnh chỉ sử dụng hai màu, thường là trắng và đen, để tạo ra hiệu ứng rõ ràng và tối giản.

Ví dụ

1.

Áp phích được tạo thành ảnh nhị phân.

The poster was created as a binary image.

2.

Ảnh nhị phân rất phổ biến trong thiết kế đồ họa.

Binary images are popular in graphic design.

Ghi chú

Ảnh nhị phân là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và xử lý hình ảnh, ám chỉ hình ảnh chỉ sử dụng hai màu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Monochrome image – Hình ảnh đơn sắc Ví dụ: Monochrome images are often used in artistic photography. (Hình ảnh đơn sắc thường được sử dụng trong nhiếp ảnh nghệ thuật.)

check Thresholding – Ngưỡng hóa Ví dụ: Thresholding is applied to convert grayscale images to binary ones. (Ngưỡng hóa được áp dụng để chuyển ảnh xám thành ảnh nhị phân.)

check Bit-depth – Độ sâu bit Ví dụ: A binary image has a bit-depth of 1. (Một hình ảnh nhị phân có độ sâu bit là 1.)

check Pixelated image – Ảnh điểm ảnh Ví dụ: The binary image appeared as a pixelated image due to low resolution. (Hình ảnh nhị phân trông rời rạc vì độ phân giải thấp.)