VIETNAMESE

phạm vi bảo hiểm

bảo hiểm, phạm vi bảo vệ

word

ENGLISH

insurance coverage

  
NOUN

/ɪnˈʃʊə.rəns ˈkʌv.rɪdʒ/

coverage, insurance

Phạm vi bảo hiểm là những điều hoặc khu vực được bao gồm trong hợp đồng bảo hiểm.

Ví dụ

1.

Phạm vi bảo hiểm bao gồm cả thiên tai và tai nạn.

The insurance coverage includes both natural disasters and accidents.

2.

Bạn nên kiểm tra phạm vi bảo hiểm của mình trước khi đi du lịch nước ngoài.

You should check your insurance coverage before traveling abroad.

Ghi chú

Từ phạm vi bảo hiểm là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo hiểm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Policy - Chính sách bảo hiểm Ví dụ: You need to review your policy to understand the coverage. (Bạn cần xem xét lại chính sách bảo hiểm của mình để hiểu rõ phạm vi bảo hiểm.) check Premium - Phí bảo hiểm Ví dụ: The premium for this policy is quite high. (Phí bảo hiểm cho chính sách này khá cao.) check Claim - Yêu cầu bảo hiểm Ví dụ: She filed a claim after the car accident. (Cô ấy đã nộp yêu cầu bảo hiểm sau vụ tai nạn xe.) check Exclusion - Điều khoản loại trừ Ví dụ: This exclusion means that certain damages are not covered. (Điều khoản loại trừ này có nghĩa là một số thiệt hại sẽ không được bảo hiểm.) check Coverage - Phạm vi bảo hiểm Ví dụ: The coverage includes fire and theft protection. (Phạm vi bảo hiểm bao gồm bảo vệ khỏi hỏa hoạn và trộm cắp.)