VIETNAMESE
bảo hiểm thân thể
bảo hiểm tai nạn cá nhân
ENGLISH
personal accident insurance
/ˈpɜːsᵊnᵊl ˈæksɪdᵊnt ɪnˈʃʊərᵊns/
accident insurance
Bảo hiểm thân thể là sản phẩm bảo vệ con người trước những rủi ro gây ra thiệt hại thân thể con người, nhất là đối với những người lao động tại các xí nghiệp, nhà máy. Ngoài ra, đối tượng nhân viên văn phòng, học sinh – sinh viên cũng được khuyến khích tham để đề phòng về các bất trắc thân thể, sức khỏe.
Ví dụ
1.
Bảo hiểm thân thể không chi trả cho các hoạt động nguy hiểm như leo núi.
Personal accident insurance does not cover you for dangerous activities such as rock climbing.
2.
Bảo hiểm thân thể cung cấp bảo hiểm tài chính trong các trường hợp không lường trước được như tai nạn gây thương tật, thương tật bộ phận vĩnh viễn hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn và tử vong do tai nạn.
Personal accident insurance provides financial coverage against unforeseen events such as accidents causing bodily injury, permanent partial disability or permanent total disability and accidental death.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Insure (verb) - Bảo hiểm: hành động cung cấp hoặc mua bảo hiểm.
Ví dụ: Chúng ta nên bảo hiểm căn nhà trước mùa mưa bão. (We should insure the house before the rainy season.)
Insurer (noun) - Người bảo hiểm, công ty bảo hiểm: là cá nhân hoặc tổ chức cung cấp bảo hiểm.
Ví dụ: Công ty bảo hiểm của chúng tôi có uy tín cao. (Our insurer is highly reputable.)
Insured (noun) - Người được bảo hiểm: là người hoặc tổ chức được bảo vệ bởi hợp đồng bảo hiểm.
Ví dụ: Người được bảo hiểm sẽ nhận được tiền bồi thường nếu có thiệt hại xảy ra. (The insured will receive compensation if any damage occurs.)
Insurable (adjective) - Có thể bảo hiểm: chỉ tính chất của người, sự vật, hoặc hoạt động nào đó có thể được bảo hiểm.
Ví dụ: Tất cả các nhà máy trong khu công nghiệp này đều là tài sản có thể bảo hiểm. (All factories in this industrial zone are insurable assets.)
Uninsured (adjective) - Không có bảo hiểm: trái ngược với "insured", nó chỉ người hoặc tài sản không được bảo hiểm.
Ví dụ: Nếu bạn lái xe không có bảo hiểm, bạn có thể phải đối mặt với phạt nặng. (If you drive uninsured, you may face heavy fines.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết