VIETNAMESE

thông báo bảo hiểm

thông báo bảo hiểm

word

ENGLISH

Insurance notification

  
NOUN

/ɪnˈʃʊrəns ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃən/

coverage alert

"Thông báo bảo hiểm" là thông tin được cung cấp để thông báo về quyền lợi hoặc trách nhiệm bảo hiểm.

Ví dụ

1.

Thông báo bảo hiểm bị trì hoãn.

The insurance notification was delayed.

2.

Các thông báo bảo hiểm là rất quan trọng.

Insurance notifications are crucial.

Ghi chú

Từ Insurance notification là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo hiểmquản lý rủi ro. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Policy update letter – Thông báo cập nhật hợp đồng bảo hiểm Ví dụ: The company sent an insurance notification or policy update letter to all employees. (Công ty đã gửi thông báo bảo hiểm đến toàn thể nhân viên.) check Coverage notice – Thông báo phạm vi bảo hiểm Ví dụ: Each coverage notice details changes in the insurance notification. (Mỗi thông báo phạm vi bảo hiểm nêu rõ các thay đổi trong chính sách bảo hiểm.) check Claim advisory – Thông báo quyền yêu cầu bồi thường Ví dụ: In case of an incident, you will receive an insurance notification or claim advisory via email. (Trong trường hợp có sự cố, bạn sẽ nhận được thông báo bảo hiểm qua email.)