VIETNAMESE

phải trả người bán ngắn hạn

Khoản nợ ngắn hạn

word

ENGLISH

Short-term payables to vendors

  
NOUN

/ʃɔrt tɜrm ˈpeɪəblz tə ˈvɛndərz/

Short-term liabilities

Phải trả người bán ngắn hạn là khoản nợ ngắn hạn cần thanh toán cho nhà cung cấp.

Ví dụ

1.

Các khoản phải trả người bán ngắn hạn đang tăng lên.

Short-term payables to vendors are increasing.

2.

Họ đã quản lý hiệu quả các khoản phải trả ngắn hạn.

They managed short-term payables effectively.

Ghi chú

Phải trả người bán ngắn hạn là thuật ngữ tài chính dùng để chỉ các khoản nợ ngắn hạn cần thanh toán cho nhà cung cấp. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ liên quan nhé! check Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn Ví dụ: Short-term liabilities include payables to vendors. (Nợ ngắn hạn bao gồm các khoản phải trả nhà cung cấp.) check Immediate payables – Các khoản phải trả ngay Ví dụ: Immediate payables are cleared within a month. (Các khoản phải trả ngay được thanh toán trong vòng một tháng.) check Vendor debts – Nợ nhà cung cấp Ví dụ: Vendor debts are part of the company’s short-term obligations. (Nợ nhà cung cấp là một phần nghĩa vụ ngắn hạn của công ty.)