VIETNAMESE

phải trả người bán

Khoản nợ nhà cung cấp

word

ENGLISH

Payables to vendors

  
NOUN

/ˈpeɪəblz tə ˈvɛndərz/

Vendor liabilities

Phải trả người bán là số tiền mà tổ chức cần thanh toán cho nhà cung cấp.

Ví dụ

1.

Các khoản phải trả người bán cần được thanh toán hàng tháng.

Payables to vendors must be settled monthly.

2.

Nhà cung cấp yêu cầu thanh toán nhanh chóng.

The vendor demanded prompt payment.

Ghi chú

Phải trả người bán là thuật ngữ tài chính dùng để chỉ các khoản nợ doanh nghiệp cần thanh toán cho nhà cung cấp. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ liên quan nhé! check Vendor payables – Nợ phải trả nhà cung cấp Ví dụ: Vendor payables must be cleared within the agreed timeline. (Các khoản phải trả nhà cung cấp cần được thanh toán đúng thời hạn đã thỏa thuận.) check Supplier payables – Nợ phải trả nhà cung cấp Ví dụ: The company manages supplier payables efficiently. (Công ty quản lý nợ phải trả nhà cung cấp một cách hiệu quả.) check Accounts payable – Các khoản phải trả Ví dụ: Accounts payable are monitored regularly to ensure compliance. (Các khoản phải trả được theo dõi thường xuyên để đảm bảo tuân thủ.)