VIETNAMESE

phải trả dài hạn người bán

Khoản nợ dài hạn

word

ENGLISH

Long-term payables to vendors

  
NOUN

/lɔŋ tɜrm ˈpeɪəblz tə ˈvɛndərz/

Long-term liabilities

Phải trả dài hạn người bán là khoản nợ dài hạn mà tổ chức cần thanh toán cho nhà cung cấp.

Ví dụ

1.

Họ báo cáo các khoản phải trả dài hạn người bán.

They reported long-term payables to vendors.

2.

Công ty đã giảm các khoản phải trả dài hạn.

The company reduced its long-term payables.

Ghi chú

Phải trả dài hạn người bán là thuật ngữ tài chính chỉ các khoản nợ dài hạn doanh nghiệp cần thanh toán cho nhà cung cấp. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ liên quan nhé! check Long-term liabilities – Nợ dài hạn Ví dụ: The company reduced its long-term liabilities last year. (Công ty đã giảm nợ dài hạn vào năm ngoái.) check Vendor financing – Tài trợ của nhà cung cấp Ví dụ: Vendor financing allowed the company to purchase equipment. (Tài trợ của nhà cung cấp cho phép công ty mua thiết bị.) check Deferred payables – Các khoản phải trả hoãn lại Ví dụ: Deferred payables are scheduled for payment over several years. (Các khoản phải trả hoãn lại được lên lịch thanh toán trong nhiều năm.)