VIETNAMESE

dự phòng phải trả ngắn hạn

khoản dự phòng ngắn hạn

word

ENGLISH

Provision for short-term liabilities

  
NOUN

/prəˈvɪʒən fə ˌʃɔːrt tɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/

short-term reserves

Từ "dự phòng phải trả ngắn hạn" là khoản dự phòng tài chính được lập ra để thanh toán các nghĩa vụ ngắn hạn.

Ví dụ

1.

Dự phòng phải trả ngắn hạn đảm bảo công ty đáp ứng các nghĩa vụ của mình.

The provision for short-term liabilities ensures the company meets its obligations.

2.

Các công ty phải duy trì dự phòng phải trả ngắn hạn để giảm thiểu rủi ro.

Companies must maintain provision for short-term liabilities for risk mitigation.

Ghi chú

Từ Provision for short-term liabilities là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán tài chínhnợ phải trả. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Short-term payable reserve – Dự phòng khoản phải trả ngắn hạn Ví dụ: The company recorded a provision for short-term liabilities as a payable reserve on the balance sheet. (Doanh nghiệp ghi nhận dự phòng phải trả ngắn hạn như một khoản dự phòng trên bảng cân đối kế toán.) check Accrued expense liability – Nghĩa vụ chi phí dồn tích Ví dụ: Common provisions for short-term liabilities include taxes and accrued expenses. (Các khoản dự phòng phải trả ngắn hạn phổ biến gồm thuế và chi phí dồn tích.) check Short-term obligation provision – Dự phòng nghĩa vụ ngắn hạn Ví dụ: Under accounting standards, a short-term obligation provision must reflect estimated costs. (Theo chuẩn mực kế toán, dự phòng nghĩa vụ ngắn hạn phải phản ánh chi phí ước tính.)