VIETNAMESE
phải trả dài hạn nội bộ
Nợ nội bộ dài hạn
ENGLISH
Internal long-term payables
/ɪnˈtɜrnəl lɔŋ tɜrm ˈpeɪəblz/
Internal liabilities
Phải trả dài hạn nội bộ là các khoản nợ dài hạn giữa các bộ phận hoặc công ty con trong cùng một tập đoàn.
Ví dụ
1.
Báo cáo bao gồm các khoản phải trả dài hạn nội bộ.
The report includes internal long-term payables.
2.
Họ đã giải quyết vấn đề phải trả dài hạn nội bộ.
They resolved internal long-term payables issues.
Ghi chú
Phải trả dài hạn nội bộ là thuật ngữ tài chính chỉ các khoản nợ dài hạn giữa các bộ phận hoặc công ty con trong cùng một tập đoàn. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ liên quan nhé!
Intercompany liabilities – Nợ giữa các công ty trong tập đoàn
Ví dụ:
The intercompany liabilities were reconciled at the end of the fiscal year.
(Các khoản nợ nội bộ được đối chiếu vào cuối năm tài chính.)
Internal funding – Tài trợ nội bộ
Ví dụ:
The project was supported by internal funding.
(Dự án được hỗ trợ bằng tài trợ nội bộ.)
Corporate payables – Các khoản phải trả trong tập đoàn
Ví dụ:
Corporate payables are managed through a centralized system.
(Các khoản phải trả trong tập đoàn được quản lý qua một hệ thống tập trung.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết