VIETNAMESE

nợ đến hạn phải trả

nợ phải thanh toán

word

ENGLISH

Payable matured debt

  
NOUN

/ˈpeɪəbl məˈtjʊəd dɛt/

Obligatory due debt

"Nợ đến hạn phải trả" là khoản nợ đến hạn mà bên vay bắt buộc phải thanh toán.

Ví dụ

1.

Nợ đến hạn phải trả tránh được các khoản phạt.

Payable matured debt avoids penalties.

2.

Nợ đến hạn phải trả đảm bảo tuân thủ quy định.

Payable matured debt ensures compliance.

Ghi chú

Từ nợ đến hạn phải trả thuộc lĩnh vực tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Payable liabilities - Nợ phải trả đến hạn Ví dụ: Payable liabilities are listed in the short-term obligations section. (Nợ phải trả đến hạn được liệt kê trong phần nghĩa vụ ngắn hạn.) check Immediate payment debt - Khoản nợ cần thanh toán ngay Ví dụ: Immediate payment debt requires urgent action to prevent penalties. (Khoản nợ cần thanh toán ngay đòi hỏi hành động khẩn cấp để tránh bị phạt.) check Outstanding payment - Thanh toán còn tồn đọng Ví dụ: Outstanding payments often include payable matured debts. (Các khoản thanh toán còn tồn đọng thường bao gồm nợ đến hạn phải trả.) check Repayment deadline - Hạn chót thanh toán Ví dụ: The repayment deadline for payable matured debt is tomorrow. (Hạn chót thanh toán cho nợ đến hạn phải trả là ngày mai.)