VIETNAMESE

phác

Vẽ nháp, Phác thảo

word

ENGLISH

Sketch

  
VERB

/skɛtʃ/

Draft, Outline

Phác là hành động tạo ra bản thảo hoặc hình ảnh sơ lược.

Ví dụ

1.

Cô ấy phác một ý tưởng sơ bộ cho bức tranh.

She sketched a rough idea for the painting.

2.

Kiến trúc sư phác thiết kế tòa nhà.

The architect sketched the building design.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sketch khi nói hoặc viết nhé! check Sketch a drawing - Phác một bức vẽ Ví dụ: She sketched a quick portrait of the model. (Cô ấy phác một bức chân dung nhanh của người mẫu.) check Sketch an idea - Phác một ý tưởng Ví dụ: He sketched his thoughts on a piece of paper. (Anh ấy phác ý tưởng của mình trên một tờ giấy.) check Sketch a plan - Phác một kế hoạch Ví dụ: They sketched a plan for the new project. (Họ phác một kế hoạch cho dự án mới.)