VIETNAMESE
phác ra
Đề ra, Làm rõ
ENGLISH
Lay out
/leɪ aʊt/
Present, Expose
Phác ra là làm rõ ràng hoặc phơi bày ý tưởng hoặc kế hoạch một cách sơ lược.
Ví dụ
1.
Cô ấy phác ra các mục tiêu của dự án một cách rõ ràng.
She laid out the project’s objectives clearly.
2.
Giáo viên phác ra chi tiết bài tập.
The teacher laid out the assignment details.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lay out khi nói hoặc viết nhé!
Lay out a roadmap – Trình bày lộ trình
Ví dụ:
The manager laid out the roadmap for the project.
(Quản lý phác ra lộ trình cho dự án.)
Lay out details – Trình bày chi tiết
Ví dụ:
She laid out the details in her report.
(Cô ấy phác ra các chi tiết trong báo cáo của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết