VIETNAMESE
phác thảo
Thiết kế sơ bộ
ENGLISH
Draft
/dræft/
Plan, Sketch
Phác thảo là tạo một bản mô phỏng hoặc hình ảnh sơ bộ trước khi thực hiện đầy đủ.
Ví dụ
1.
Đội đã phác thảo một đề xuất cho dự án.
The team drafted a proposal for the project.
2.
Anh ấy phác thảo một lá thư gửi ban quản lý.
He drafted a letter to the management.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Draft khi nói hoặc viết nhé!
Draft a letter – Phác thảo một lá thư
Ví dụ:
He drafted a letter to the CEO.
(Anh ấy phác thảo một lá thư gửi CEO.)
Draft [a document] – Phác thảo một tài liệu
Ví dụ:
The lawyer drafted the agreement.
(Luật sư phác thảo bản thỏa thuận.)
Draft a speech – Phác thảo một bài phát biểu
Ví dụ:
She drafted her speech for the conference.
(Cô ấy phác thảo bài phát biểu cho hội nghị.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết