VIETNAMESE
phác đồ điều trị
ENGLISH
treatment regimen
NOUN
/ˈtritmənt ˈrɛʤəmən/
Phác đồ điều trị chính là trình tự các thao tác điều trị bệnh đã được vạch sẵn, là một tài liệu đã được tóm tắt, sơ đồ hóa nhằm cung cấp thông tin ngắn gọn nhưng đầy đủ về các bước xử trí, điều trị bệnh.
Ví dụ
1.
Các bác sĩ phải bàn bạc kỹ lưỡng về phác đồ điều trị trước khi tiến hành.
The doctors have to discuss the treatment regimen carefully before proceeding.
2.
Sáu tháng sau khi nhận được quả thận mới, bệnh nhân vẫn tuân thủ phác đồ điều trị của cô.
Six months after receiving her new kidney, the patient was still adhering to her treatment regimen.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết