VIETNAMESE

pha tạp

word

ENGLISH

miscellaneous

  
ADJ

/ˌmɪs.əˈleɪ.ni.əs/

Pha tạp là trộn lẫn những thứ không thuần khiết vào một vật thể.

Ví dụ

1.

Danh sách này bao gồm nhiều loại tài liệu pha tạp.

This list includes a variety of miscellaneous documents.

2.

Họ đã tổ chức một buổi triển lãm với các tác phẩm nghệ thuật pha tạp.

They held an exhibition featuring a miscellaneous collection of artworks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Miscellaneous khi nói hoặc viết nhé! check Miscellaneous items – Các món đồ lặt vặt Ví dụ: The drawer was full of miscellaneous items. (Ngăn kéo chứa đầy các món đồ pha tạp.) check Miscellaneous expenses – Chi phí linh tinh Ví dụ: The company recorded miscellaneous expenses under other costs. (Công ty ghi lại các chi phí pha tạp trong mục chi phí khác.) check Miscellaneous tasks – Các nhiệm vụ đa dạng Ví dụ: He handled miscellaneous tasks at the office. (Anh ấy xử lý các nhiệm vụ pha tạp tại văn phòng.)