VIETNAMESE

phá giới

word

ENGLISH

Break vows

  
VERB

/breɪk vaʊz/

Phá giới là hành động vi phạm các quy tắc hoặc giới hạn đạo đức.

Ví dụ

1.

Anh ấy phá giới dù đã hứa trước đó.

He broke his vows despite his earlier promises.

2.

Phá giới thường dẫn đến cảm giác tội lỗi cá nhân.

Breaking vows often leads to personal guilt.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Break vows khi nói hoặc viết nhé! check Break religious vows – Phá bỏ lời thề tôn giáo Ví dụ: He broke his religious vows, shocking the community. (Anh ấy phá bỏ lời thề tôn giáo, gây sốc cho cộng đồng.) check Break marital vows – Phá vỡ lời thề hôn nhân Ví dụ: Breaking marital vows often leads to divorce. (Phá vỡ lời thề hôn nhân thường dẫn đến ly hôn.) check Break solemn vows – Phá bỏ lời thề thiêng liêng Ví dụ: Breaking solemn vows is seen as a serious offense. (Phá bỏ lời thề thiêng liêng được coi là một sự vi phạm nghiêm trọng.)