VIETNAMESE

phá cách

sáng tạo

word

ENGLISH

Innovate

  
VERB

/ˈɪnəveɪt/

Think outside the box

Phá cách là hành động sáng tạo hoặc đi chệch khỏi quy tắc thông thường.

Ví dụ

1.

Cô ấy phá cách bằng phương pháp mới để dạy trẻ.

She innovated a new method for teaching children.

2.

Phá cách mang lại góc nhìn độc đáo cho các phương pháp truyền thống.

Innovating brings unique perspectives to traditional practices.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Innovate khi nói hoặc viết nhé! check Innovate new designs - Đổi mới thiết kế Ví dụ: The company innovates new designs every year. (Công ty đổi mới thiết kế mỗi năm.) check Innovate processes - Cải tiến quy trình Ví dụ: They innovated their manufacturing processes to reduce costs. (Họ cải tiến quy trình sản xuất để giảm chi phí.) check Innovate in technology - Đổi mới trong công nghệ Ví dụ: Innovating in technology is essential for staying competitive. (Đổi mới trong công nghệ là điều cần thiết để duy trì tính cạnh tranh.)