VIETNAMESE
Bày ra
sắp xếp
ENGLISH
Lay out
/leɪ aʊt/
Display
Bày ra là trình bày hoặc tạo ra điều gì đó để dễ thấy hoặc chú ý.
Ví dụ
1.
Cô ấy bày ra các tài liệu gọn gàng trên bàn.
She laid out the documents neatly on the table.
2.
Vui lòng bày ra kế hoạch rõ ràng để mọi người dễ hiểu.
Please lay out the plan clearly for everyone to understand.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của lay out (bày ra) nhé!
Arrange – Sắp xếp
Phân biệt:
Arrange dùng để chỉ việc sắp đặt thứ gì đó một cách có tổ chức, đồng nghĩa nhẹ nhàng với lay out.
Ví dụ:
The tools were neatly arranged on the table.
(Các dụng cụ được sắp xếp gọn gàng trên bàn.)
Set out – Bày ra
Phân biệt:
Set out thường dùng để chỉ hành động bày một loạt đồ vật ra, đặc biệt là để phục vụ hoặc trình bày, gần với lay out.
Ví dụ:
She set out the plates for dinner.
(Cô ấy bày đĩa ra cho bữa tối.)
Spread out – Trải ra
Phân biệt:
Spread out mô tả hành động mở rộng và bày đều thứ gì đó trên mặt phẳng, đồng nghĩa hình ảnh với lay out.
Ví dụ:
He spread out the map on the floor.
(Anh ấy trải bản đồ ra sàn nhà.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết