VIETNAMESE
ớt
ENGLISH
chili
NOUN
/ˈʧɪli/
chilli pepper
Ớt là cây thân thảo, gốc hoá gỗ khi già, rễ trụ chùm, lá mọc đơn, phiến nhọn ở đầu, hoa nhỏ, hình chén, trái hình nón dài, khi chín chuyển đỏ, vị cay.
Ví dụ
1.
Đa phần các món Thái đều có ớt.
Most Thai dishes include chili.
2.
Trong ớt có chứa nhiều vitamin, trẻ em nếu ăn nhiều sẽ rất tốt cho mắt.
Chili is high in vitamins, which will be beneficial to children' eyes.
Ghi chú
- Ớt: chili
- Ớt chuông: bell pepper
- Ớt hiểm: bird's eye chili
- Ớt sừng: goat horn pepper
- Ớt xanh: green chili
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết