VIETNAMESE
I ốt
Nguyên tố vi lượng
ENGLISH
Iodine
/ˈaɪədaɪn/
Trace element
“I ốt” là một nguyên tố hóa học cần thiết cho cơ thể, giúp tuyến giáp hoạt động hiệu quả.
Ví dụ
1.
I ốt cần thiết cho hoạt động của tuyến giáp.
Iodine is essential for thyroid function.
2.
Anh ấy bổ sung i ốt vào chế độ ăn để cải thiện sức khỏe.
He added iodine to his diet for health benefits.
Ghi chú
Từ I ốt là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và dinh dưỡng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Thyroid hormone - Hormone tuyến giáp
Ví dụ: Iodine is essential for the production of thyroid hormones.
(I ốt rất cần thiết cho việc sản xuất hormone tuyến giáp.)
Micronutrient - Vi chất dinh dưỡng
Ví dụ: Iodine is a vital micronutrient for proper growth and development.
(I ốt là một vi chất dinh dưỡng quan trọng cho sự phát triển và tăng trưởng.)
Iodized salt - Muối i ốt
Ví dụ: Many countries use iodized salt to prevent iodine deficiency.
(Nhiều quốc gia sử dụng muối i ốt để ngăn ngừa thiếu hụt i ốt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết