VIETNAMESE

ốp tường

Ốp bề mặt tường, ốp trang trí tường

word

ENGLISH

Wall cladding

  
NOUN

/wɔːl ˈklædɪŋ/

Wall covering, Surface cladding

Ốp tường là vật liệu được dùng để bao phủ bề mặt tường nhằm bảo vệ và trang trí tường.

Ví dụ

1.

Công ty chuyên cung cấp ốp tường, cung cấp nhiều mẫu thiết kế để phù hợp với các phong cách nội thất khác nhau.

The company specialized in wall cladding, offering various designs to suit different interior styles.

2.

Lát tường đã mang lại vẻ ngoài phong cách cho mặt tiền của ngôi nhà.

The wall cladding gave the exterior of the house a stylish appearance.

Ghi chú

Wall cladding là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và kiến trúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Facade - Mặt tiền Ví dụ: A facade gives a building its external appearance. (Mặt tiền tạo nên diện mạo bên ngoài của tòa nhà.) check Siding - Lớp vỏ ngoài Ví dụ: Siding protects the exterior walls of a structure from weather conditions. (Lớp vỏ ngoài bảo vệ tường bên ngoài của công trình khỏi điều kiện thời tiết.) check Exterior panels - Tấm ốp ngoài trời Ví dụ: Exterior panels provide insulation and improve energy efficiency. (Tấm ốp ngoài trời giúp cách nhiệt và cải thiện hiệu suất năng lượng.)