VIETNAMESE

gạch ốp lát

ENGLISH

tile

  
NOUN

/taɪl/

Gạch ốp lát là loại gạch mỏng được sử dụng để ốp lát các bề mặt.

Ví dụ

1.

Gạch ốp lát men có thể được tìm thấy trong nhà bếp và sàn phòng tắm, trên tường và tấm chắn tường bếp.

Ceramic tiles can be found in kitchen and bathroom floors and on walls and backsplashes.

2.

Gạch ốp lát men có sẵn với kích thước nhỏ; điều này làm cho gạch rất tiện dụng và dễ sử dụng.

Ceramic tiles are available in small sizes; this makes the tile very handy and easy to use.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của tile nhé!

On the tiles: Say sưa, vui chơi tại các quán bar hoặc câu lạc bộ đêm (Hôm qua tôi đã đi ra ngoài cùng với bạn bè và chúng tôi đã vui chơi tới muộn. - Yesterday I went out on the tiles with some friends and we partied late.)

Hit the tiles: Ăn mừng hoặc vui chơi (Chúng tôi đã hit the tiles sau khi tôi tuyên bố tin mừng của mình. - We hit the tiles after I announced my good news.)

Up to one's tiles: Rất mệt mỏi hoặc kiệt sức (Tôi làm việc suốt cả ngày nên tôi đã cảm thấy rất mệt mỏi và muốn nằm xuống, nhưng tôi chỉ muốn nằm và đưa đầu lên giường. - I worked all day so I felt up to my tiles and just wanted to lie down, but I was too tired to even lift my head onto the pillow.)