VIETNAMESE

ông trùm

trùm, thủ lĩnh

word

ENGLISH

boss

  
NOUN

/bɒs/

leader, chief

Ông trùm là danh xưng dành cho người đứng đầu, cầm đầu hay bất kỳ ai đứng ở vị trí cao trong xã hội, theo tuổi tác, theo khối tài sản hoặc theo những phẩm chất khác.

Ví dụ

1.

Tòa án đang chuẩn bị xét xử ông trùm buôn lậu trong đại án xăng dầu.

The court is preparing to try the smuggling boss in the gasoline case.

2.

Các tay sai được kỳ vọng phải tôn trọng các quyết định của ông trùm.

Hechmen are expected to respect the decisions made by their boss.

Ghi chú

Ông trùm là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của Ông trùm nhé! check Nghĩa 1: Người đứng đầu một tổ chức hoặc doanh nghiệp Tiếng Anh: Boss Ví dụ: The boss of the company makes all the important decisions. (Ông trùm của công ty đưa ra tất cả các quyết định quan trọng.) check Nghĩa 2: Nhân vật quyền lực trong giới tội phạm hoặc kinh doanh Tiếng Anh: Tycoon Ví dụ: The real estate tycoon owns multiple skyscrapers in the city. (Ông trùm bất động sản sở hữu nhiều tòa nhà chọc trời trong thành phố.) check Nghĩa 3: Người có sức ảnh hưởng lớn trong một lĩnh vực nào đó Tiếng Anh: Mogul Ví dụ: The media mogul controls several television networks. (Ông trùm truyền thông kiểm soát nhiều mạng lưới truyền hình.)